Thực đơn
Kinh Thư Bố cụcBản Kinh Thư hiện hành được chia làm 4 phần: Ngu thư (ghi chép về đời Nghiêu Thuấn), Hạ thư (ghi chép về nhà Hạ), Thương thư (ghi chép về nhà Thương) và Chu thư (ghi chép về nhà Chu, đến thời Tần Mục công). Bản Kim văn thời Tây Hán chia làm 5 phần: Đường thư, Ngu thư, Hạ thư, Thương thư và Chu thư. Bản Cổ văn thời Đông Hán chia làm 3 phần: Ngu Hạ thư, Thương thư và Chu thư.
Bản hiện nay | Bản thời Đông Hán (Cổ văn học, thất truyền) | Bản thời Tây Hán (Kim văn học, thất truyền) | Bản hiện nay | Bản thời Đông Hán (Cổ văn học, thất truyền) | Bản thời Tây Hán (Kim văn học, thất truyền) | Bản hiện nay | Bản thời Đông Hán (Cổ văn học, thất truyền) | Bản thời Tây Hán (Kim văn học, thất truyền) | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngu thư 虞書 | 1 | Nghiêu điển 堯典 | Ngu Hạ thư 虞夏書 | 1 | Nghiêu điển 堯典 | Đường thư 唐書 | 1 | Nghiêu điển 堯典 | Thương thư 商書 | 21 | Duyệt mệnh thượng 說命上 | Chu thư 周書 | 41 | Lạc cáo 洛誥 | 23 | Lạc cáo 洛誥 | 19 | Lạc cáo 雒誥 | ||
2 | Thuấn điển 舜典 | 22 | Duyệt mệnh trung 說命中 | 42 | Đa sĩ 多士 | 24 | Đa sĩ 多士 | 20 | Đa sĩ 多士 | |||||||||||
3 | Đại Vũ mô 大禹謨 | 23 | Duyệt mệnh hạ 說命下 | 43 | Vô dật 無逸 | 25 | Vô dật 無逸 | 21 | Vô dật 毋劮 | |||||||||||
4 | Cao Dao mô 臯陶謨 | 2 | Cao Dao mô 臯陶謨 | Ngu thư 虞書 | 2 | Cao Dao mô 咎繇謨 | 24 | Cao Tông dung nhật 高宗肜日 | 9 | Cao Tông dung nhật 高宗肜日 | 7 | Cao Tông dung nhật 高宗肜日 | 44 | Quân Thích 君奭 | 26 | Quân Thích 君奭 | 22 | Quân Thích 君奭 | ||
5 | Ích Tắc 益稷 | 25 | Tây Bá kham Lê 西伯戡黎 | 10 | Tây Bá kham Lê 西伯戡黎 | 8 | Tây Bá kham cơ 西伯堪飢 | 45 | Sái Trọng chi mệnh 蔡仲之命 | |||||||||||
Hạ thư 夏書 | 6 | Vũ cống 禹貢 | 3 | Vũ cống 禹貢 | Hạ thư 夏書 | 3 | Vũ cống 禹貢 | 26 | Vi Tử 微子 | 11 | Vi Tử 微子 | 9 | Vi Tử 微子 | 46 | Đa phương 多方 | 27 | Đa phương 多方 | 23 | Đa phương 多方 | |
7 | Cam thệ 甘誓 | 4 | Cam thệ 甘誓 | 4 | Cam thệ 甘誓 | Chu thư 周書 | 27 | Thái thệ thượng 泰誓上 | 12 | Thái thệ ba thiên《太誓》三篇 | 10 | Thái thệ 大誓 | 47 | Lập chính 立政 | 28 | Lập chính 立政 | 24 | Lập chính 立政 | ||
8 | Ngũ tử chi ca 五子之歌 | 28 | Thái thệ trung 泰誓中 | 13 | 48 | Chu quan 周官 | ||||||||||||||
9 | Dận chinh 胤征 | 29 | Thái thệ hạ 泰誓下 | 14 | 49 | Quân Trần 君陳 | ||||||||||||||
Thương thư 商書 | 10 | Thang thệ 湯誓 | Thương thư 商書 | 5 | Thang thệ 湯誓 | Thương thư 商書 | 5 | Thang thệ 湯誓 | 30 | Mục thệ 牧誓 | 15 | Mục thệ 牧誓 | 11 | Mục thệ 坶誓 | 50 | Cố mệnh 顧命 | 29 | Cố mệnh 顧命 | 25 | Cố mệnh 顧命 |
11 | Trọng Hủy chi cáo 仲虺之誥 | 31 | Vũ thành 武成 | 51 | Khang vương chi cáo 康王之誥 | 30 | Khang vương chi cáo 康王之誥 | |||||||||||||
12 | Thang cáo 湯誥 | 32 | Hồng phạm 洪範 | 16 | Hồng phạm 洪範 | 12 | Hồng phạm 鴻範 | 52 | Tất mệnh 畢命 | |||||||||||
13 | Y huấn 伊訓 | 33 | Lữ ngao 旅獒 | 53 | Quân Nha 君牙 | |||||||||||||||
14 | Thái Giáp thượng 太甲上 | 34 | Kim đằng 金縢 | 17 | Kim đằng 金縢 | 13 | Đại cáo 大誥 | 54 | Quýnh mệnh 冏命 | |||||||||||
15 | Thái Giáp trung 太甲中 | 35 | Đại cáo 大誥 | 18 | Đại cáo 大誥 | 14 | Kim đằng 金縢 | 55 | Lã hình 呂刑 | 31 | Bí thệ 粊誓 | 26 | Phủ hình 甫刑 | |||||||
16 | Thái Giáp hạ 太甲下 | 36 | Vi Tử chi mệnh 微子之命 | 56 | Văn hầu chi mệnh 文侯之命 | 32 | Lã hình 呂刑 | 27 | Văn hầu chi mệnh 文侯之命 | |||||||||||
17 | Hàm hữu nhất đức 咸有一德 | 37 | Khang cáo 康誥 | 19 | Khang cáo 康誥 | 15 | Khang cáo 康誥 | 57 | Phí thệ 費誓 | 33 | Văn hầu chi mệnh 文侯之命 | 28 | Tiên thệ 鮮誓 | |||||||
18 | Bàn Canh thượng 盤庚上 | 6 | Bàn Canh ba thiên《盤庚》三篇 | 6 | Bàn Canh 般庚 | 38 | Tửu cáo 酒誥 | 20 | Tửu cáo 酒誥 | 16 | Tửu cáo 酒誥 | 58 | Tần thệ 秦誓 | 34 | Tần thệ 秦誓 | 29 | Tần thệ 秦誓 | |||
19 | Bàn Canh trung 盤庚中 | 7 | 39 | Tử tài 梓材 | 21 | Tử tài 梓材 | 17 | Tử tài 梓材 | Thư tự 書序 | Phân tán ở đầu mỗi thiên | Tập trung ở cuối sách | |||||||||
20 | Bàn Canh hạ 盤庚下 | 8 | 40 | Thiệu cáo 召誥 | 22 | Thiệu cáo 召誥 | 18 | Thiệu cáo 召誥 | ||||||||||||
Tiêu đề một số thiên dùng chữ khác nhau, chủ yếu là do giả tá, tuy nhiên có trường hợp dùng sai chữ. Ví dụ như thiên thứ 57 trong bản hiện hành có tên là Phí thệ (費誓), thiên thứ 31 trong bản thời Đông Hán có tên là Bí thệ (粊誓), thiên thứ 28 trong bản thời Tây Hán có tên là Tiên thệ (鮮誓), hai chữ Tiên (鮮) và Bí (粊) có thể dùng thay cho nhau, hơn nữa còn cùng một địa danh, trong khi chữ Phí (費) không cùng địa danh, hai địa điểm này tuy gần nhau nhưng không phải là một, vì vậy tên của thiên này không nên viết thành Phí (費)[29].
STT | Tên thiên |
---|---|
1 | Doãn chí 尹至 |
2 | Doãn cáo 尹誥 |
3 | Trình ngụ 程寤 |
4 | Bảo huấn 保訓 |
5 | Kỳ dạ 耆夜 |
6 | Kim đằng 金縢 |
7 | Hoàng môn 皇門 |
8 | Tế công 祭公 |
9–11 | Phó Duyệt chi mệnh 傅說之命 (ba thiên) |
12 | Mệnh huấn 命訓 |
13 | Hậu Phụ 厚父 |
14 | Phong Hứa chi mệnh 封許之命 |
STT | Tên thiên |
---|---|
1 | Mịch tác 汨作 |
2–10 | Cửu cung 九共 (9 thiên) |
11 | Cảo ốc 稾飫 |
12 | Đế cáo 帝告 |
13 | Ly ốc 釐沃 |
14 | Thang chinh 湯征 |
15 | Nhữ Cưu 汝鳩 |
16 | Nhữ Phương 汝方 |
17 | Hạ xã 夏社 |
18 | Nghi chí 疑至 |
19 | Thần hỗ 臣扈 |
20 | Điển bảo 典寶 |
21 | Minh cư 明居 |
22 | Tứ mệnh 肆命 |
23 | Tồ hậu 徂后 |
24 | Ốc Đinh 沃丁 |
25–28 | Hàm nghệ 咸乂 (4 thiên) |
29 | Y Trắc 伊陟 |
30 | Nguyên mệnh 原命 |
31 | Trọng Đinh 仲丁 |
32 | Hà Đản Giáp 河亶甲 |
33 | Tổ Ất 祖乙 |
34 | Cao Tông chi huấn 高宗之訓 |
35 | Phân khí 分器 |
36 | Lữ Sào mệnh 旅巢命 |
37 | Quy hòa 歸禾 |
38 | Gia hòa 嘉禾 |
39 | Thành Vương chính 成王政 |
40 | Tương Bồ Cô 將蒲姑 |
41 | Hối Túc Thận chi mệnh 賄肅慎之命 |
42 | Bạc Cô 亳姑 |
43 | Lã mệnh 呂命 |
Thực đơn
Kinh Thư Bố cụcLiên quan
Kinh Kinh Thi Kinh tế Trung Quốc Kinh tế Nhật Bản Kinh tế Hoa Kỳ Kinh tế Việt Nam Kinh điển Phật giáo Kinh Thánh Kinh tế Hàn Quốc Kinh tế ÚcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kinh Thư http://news.tsinghua.edu.cn/publish/news/4204/2013... http://news.tsinghua.edu.cn/publish/news/4207/2011... http://www.tsinghua.edu.cn/publish/cetrp/6828/2015... http://paper.jyb.cn/zgjyb/html/2014-09/05/content_... http://news.sciencenet.cn/htmlnews/2011/1/242435.s... http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/sach/dvs... http://chinese.dsturgeon.net/text.pl?node=21030&if... http://www.gocnhin.net/cgi-bin/viewitem.pl?1066 http://www.yugyo.org/eng/thought/main41b_2.php?lan... http://hannom.org.vn/web/tchn/data/0501.htm